Xe chữa cháy Dongfeng 7 khối nhập khẩu
Thể tích bể | 6000L (dung tích bình nước 4000L, dung tích bình xốp 2000L) ; | ||||
tầm bắn pháo | Phạm vi nước: ≥55m, phạm vi bọt : ≥50m | ||||
Mô hình máy bơm chữa cháy | CB10/40 ;CB20.10/20.40 | ||||
Dữ liệu hạn chế | 40L /s/1.0MPa;20L/s/2.0MPa |
- DF7
Chương trình ưu đãi khi mua xe của tôi.
Ưu đãi: Tặng bảo hiểm bảo hiểm TNDS 01 năm, camera hành trình
Liên hệ: 0967.411.789
I. Giới thiệu xe chữa cháy Dongfeng 7 khối nhập khẩu
Xe chữa cháy Dongfeng 7 khối nhập khẩu là một sản phẩm cải tiến từ khung gầm Dongfeng Thiên Tân DFL1160BX1V, với cabin hai hàng đầu phẳng và lật thủy lực. Được trang bị động cơ Cummins ISD180 50, công suất 180 mã lực và khí thải National Five, xe có thể hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả. Với thể tích bình xăng 6 mét khối và khả năng di chuyển linh hoạt trên mọi loại địa hình, xe không chỉ có khả năng tự do ra vào những con đường nông thôn mà còn dễ dàng vận hành trong khu dân cư chật hẹp.
Xe được thiết kế nhỏ gọn, tiện lợi và linh hoạt, đáp ứng đầy đủ chức năng chữa cháy của một chiếc xe cứu hỏa cỡ lớn. Khung trên được làm bằng nhôm định hình hợp kim nhập khẩu từ Châu Âu, giúp giảm trọng lượng và cải thiện khả năng cơ động và chịu tải. Ngoài máy bơm và thiết bị chữa cháy, xe còn trang bị các bể chứa nước dung tích lớn, súng nước và vòi rồng, cho phép lính cứu hỏa và nước được vận chuyển đến hiện trường để chữa cháy một cách linh hoạt.
Xe cũng có khả năng hút nước từ nguồn nước và cung cấp nước cho các xe cứu hỏa khác, đồng thời có thể được sử dụng làm phương tiện cấp nước và vận chuyển nước ở những khu vực khan hiếm nước. Đặc biệt, xe phù hợp cho việc chữa cháy vật chất thông thường ở các thị trấn, đường nông thôn chật hẹp, cộng đồng đô thị, chợ bán buôn và nhiều nơi khác. Không chỉ giúp chữa cháy mà còn có thể sử dụng để tưới vườn và làm sạch đường khi cần thiết.
II. Thông số kỹ thuật xe chữa cháy Dongfeng 7 khối nhập khẩu
Xe cứu hỏa bọt 6 tấn Dongfeng Thiên Tân quốc gia | |||||
tên sản phẩm | Xe cứu hỏa Dongfeng Thiên Tân 6-7 tấn | ||||
tổng khối lượng | 15200 (Kg) | Thể tích bể | 6000L | ||
Khối lượng chứa định mức | 5770 (kg) | Kích thước tổng thểmm | 8205 ×2485×3375 | ||
hạn chế cân nặng | 8980 (kg) | Số người trong xe taxi | 2+3( người) | ||
Góc tiếp cận/khởi hành | 20/11 ( °) | hệ thống treo trước/sau | 1430/2075 | ||
Số trục | 2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4500,4700,5000 | ||
Tải trọng trục (Kg) | 5565/9635 | tốc độ tối đa | 85(Km/h) | ||
[Thông số kỹ thuật khung gầm] | |||||
Mô hình khung gầm | DFL1160BX1V | ||||
Loại nhiên liệu | dầu đi-e-zel | Thông số lốp | 10.00-20 | ||
Đường trước | 1880 (mm) | chiều dài cơ sở phía sau | 1800(mm) | ||
Tiêu chuẩn khí thải | GB17691-2005 Quốc V, GB3847-2005 | ||||
mô hình động cơ | Nhà sản xuất động cơ | Độ dịch chuyển (ml) | Công suất (Kw) | ||
ISD180 50 | Công ty TNHH Động cơ Dongfeng Cummins | 4500 | 132kW | ||
Mô tả taxi | Cabin bọc kim loại đầu phẳng, kính chắn gió cong toàn cảnh. Tùy chọn mặt nạ trước mới, cản trước, đèn kết hợp phía trước, cửa sổ cửa và mặt nạ nắp dưới. | ||||
xe tăng | Nó được làm bằng vật liệu thép carbon chất lượng cao, kết cấu hàn, được trang bị các tấm chống lắc dọc và ngang, đồng thời đã trải qua quá trình xử lý chống ăn mòn công nghệ cao. Vật liệu thép không gỉ là tùy chọn. | ||||
phòng bơm | Đối với máy bơm gắn giữa hoặc gắn phía sau, có cửa cuốn bằng hợp kim nhôm cường độ cao dễ mở mới ở bên trái và bên phải của phòng máy bơm cũng như bên trái và bên phải của hộp thiết bị. | ||||
Hộp thiết bị | Nó được sản xuất bằng các cấu hình hợp kim nhôm với công nghệ kết nối tháp tích hợp được giới thiệu từ công nghệ Châu Âu và có cấu trúc được nối hoàn toàn. | ||||
Thể tích bể | 6000L (dung tích bình nước 4000L, dung tích bình xốp 2000L) ; | ||||
tầm bắn pháo | Phạm vi nước: ≥55m, phạm vi bọt : ≥50m | ||||
Mô hình máy bơm chữa cháy | CB10/40 ;CB20.10/20.40 | ||||
Dữ liệu hạn chế | 40L /s/1.0MPa;20L/s/2.0MPa |
III. HÌnh ảnh Xe chữa cháy Dongfeng 7 khối nhập khẩu