Xe cứu hỏa 6 khối Dongdeng nhập khẩu
Thể tích bể | 6000-7000L ; Xe chữa cháy bọt: nước 4500L, bọt 1500L | ||||
tầm bắn pháo | Phạm vi nước: ≥55m | ||||
Mô hình máy bơm chữa cháy | CB10/40 ;CB20.10/20.40 | ||||
Dữ liệu hạn chế | 40L /s/1.0MPa;20L/s/2.0MPa |
- DF6
Chương trình ưu đãi khi mua xe của tôi.
Ưu đãi: Tặng bảo hiểm bảo hiểm TNDS 01 năm, camera hành trình
Liên hệ: 0967.411.789
I. Giới thiệu Xe cứu hỏa 6 khối Dongdeng nhập khẩu
Xe cứu hỏa 6 khối Dongdeng nhập khẩu, được phát triển từ khung gầm Dongfeng EQ1160GD5DJ, với cabin hai hàng đầu phẳng và động cơ Cummins ISD180 50, mang lại hiệu suất cao và độ bền tốt. Với khí thải đạt chuẩn National Five và thể tích bình chứa 6 mét khối, xe có cấu trúc nhỏ gọn, linh hoạt và tiện lợi, phù hợp cho mọi loại địa hình và điều kiện giao thông.
Khung thân trên của xe được làm bằng hợp kim nhôm định hình theo công nghệ Châu Âu, giúp giảm trọng lượng và tăng khả năng cơ động. Ngoài thiết bị chữa cháy, xe còn trang bị các bể chứa nước dung tích lớn, súng nước và vòi rồng, hỗ trợ lính cứu hỏa và nước vận chuyển đến hiện trường một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Xe còn có khả năng hút nước từ nguồn nước và cung cấp nước cho các xe cứu hỏa khác, đồng thời có thể được sử dụng làm phương tiện cấp nước và vận chuyển nước ở những khu vực khan hiếm nước. Phù hợp cho việc chữa cháy ở mọi loại địa hình và môi trường, xe còn có thể được sử dụng để tưới vườn và làm sạch đường khi cần thiết.
II. Thông số lỹ thuật Xe cứu hỏa 6 khối Dongdeng nhập khẩu
Xe cứu hỏa bồn nước 6 tấn National Five Dongfeng | |||||
tên sản phẩm | Xe cứu hỏa Dongfeng 153 loại 6-7 tấn | ||||
tổng khối lượng | 15300 (Kg) | Thể tích bể | 6000L | ||
Khối lượng chứa định mức | 5750(kg) | Kích thước tổng thểmm | 8235 ×2500×3450 | ||
hạn chế cân nặng | 9100 (kg) | Số người trong xe taxi | 3+3( người) | ||
Góc tiếp cận/khởi hành | 20/11 ( °) | hệ thống treo trước/sau | 1440/2560 | ||
Số trục | 2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 3950,4500,4700,5100 | ||
Tải trọng trục (Kg) | 5800/10000 | tốc độ tối đa | 85(Km/h) | ||
[Thông số kỹ thuật khung gầm] | |||||
Mô hình khung gầm | EQ1160GD5DJ | ||||
Loại nhiên liệu | dầu đi-e-zel | Thông số lốp | 10.00-20 | ||
Đường trước | 1880 (mm) | chiều dài cơ sở phía sau | 1800(mm) | ||
Tiêu chuẩn khí thải | GB17691-2005 Quốc V, GB3847-2005 | ||||
mô hình động cơ | Nhà sản xuất động cơ | Độ dịch chuyển (ml) | Công suất (Kw) | ||
ISD180 50 | Công ty TNHH Động cơ Dongfeng Cummins | 4500 | 132kW | ||
Mô tả taxi | Cabin bọc kim loại đầu phẳng, kính chắn gió cong toàn cảnh. Tùy chọn mặt nạ trước mới, cản trước, đèn kết hợp phía trước, cửa sổ cửa và mặt nạ nắp dưới. | ||||
xe tăng | Nó được làm bằng vật liệu thép carbon chất lượng cao, kết cấu hàn, được trang bị các tấm chống lắc dọc và ngang, đồng thời đã trải qua quá trình xử lý chống ăn mòn công nghệ cao. Vật liệu thép không gỉ là tùy chọn. | ||||
phòng bơm | Đối với máy bơm gắn giữa hoặc gắn phía sau, có cửa cuốn bằng hợp kim nhôm cường độ cao dễ mở mới ở bên trái và bên phải của phòng máy bơm cũng như bên trái và bên phải của hộp thiết bị. | ||||
Hộp thiết bị | Nó được sản xuất bằng các cấu hình hợp kim nhôm với công nghệ kết nối tháp tích hợp được giới thiệu từ công nghệ Châu Âu và có cấu trúc được nối hoàn toàn. | ||||
Thể tích bể | 6000-7000L ; Xe chữa cháy bọt: nước 4500L, bọt 1500L | ||||
tầm bắn pháo | Phạm vi nước: ≥55m | ||||
Mô hình máy bơm chữa cháy | CB10/40 ;CB20.10/20.40 | ||||
Dữ liệu hạn chế | 40L /s/1.0MPa;20L/s/2.0MPa |
III. Hình ảnh Xe cứu hỏa 6 khối Dongdeng nhập khẩu